Đặc điểm kỹ thuật (F-102A) Convair F-102 Delta Dagger

Orthographically projected diagram of the F-102 Delta Dagger.

Nguồn: The Great Book of Fighters[4]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 01 người
  • Chiều dài: 20,83 m (68 ft 4 in)
  • Sải cánh: 11,61 m (38 ft 1 in)
  • Chiều cao: 6,45 m (21 ft 2 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 64,57 m² (695 ft²)
  • Kiểu cánh: NACA 0004-65 mod root and tip
  • Lực nâng của cánh: 172 kg/m² (35 lb/ft²)
  • Trọng lượng không tải: 8.777 kg (19.350 lb)
  • Trọng lượng có tải: 11.100 kg (24.500 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 14.300 kg (31.500 lb)
  • Trữ lượng nhiên liệu:
    • Trữ lượng nhiên liệu bên trong: 4.107 L (1.085 US gal)
    • Trữ lượng nhiên liệu bên ngoài: 2 x thùng nhiên liệu phụ vứt được 815 L (215 US gal)
  • Động cơ: 1 x động cơ Pratt & Whitney J57-P-25 turbo phản lựcđốt sau lực đẩy 11.700 lbf (52,0 kN), lực đẩy có đốt sau 17.200 lbf (76,5 kN), mỗi động cơ

Đặc tính bay

Vũ khí

Thiết bị điện tử

  • Hệ thống kiểm soát hỏa lực MG-10

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Convair F-102 Delta Dagger http://www.geocities.com/forgottenjets/F-102homepa... http://home.att.net/~jbaugher1/f102.html http://home.att.net/~jbaugher1/f102_2.html http://home.att.net/~jbaugher1/f102_4.html http://www.aerospaceweb.org/aircraft/fighter/f102/ http://www.globalaircraft.org/planes/f-102_delta_d... https://web.archive.org/web/20081210164435/http://... https://web.archive.org/web/20090102115042/http://... https://web.archive.org/web/20090111011742/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:F-102_...